Ủy viên Ban_Bí_thư_Ban_Chấp_hành_Trung_ương_Đảng_Cộng_sản_Liên_Xô_khóa_XXI_(1959-1961)

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầuKết thúcThời gianGhi chú
Khrushchev, NikitaNikita Khrushchev
(1894–1971)
5/2/195917/10/19612 năm, 254 ngày
Aristov, AverkyAverky Aristov
(1903–1973)
5/2/19594/5/19607 năm, 62 ngàyMiễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 16.
Brezhnev, LeonidLeonid Brezhnev
(1906–1982)
5/2/195916/7/19601 năm, 162 ngàyMiễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 17.
Furtseva, YekaterinaYekaterina Furtseva
(1910–1974)
5/2/19594/5/19601 năm, 89 ngàyMiễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 15.
Kirichenko, AlexeiAlexei Kirichenko
(1908–1975)
5/2/19595/4/19601 năm, 60 ngàyMiễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 15[1].
Kozlov, FrolFrol Kozlov
(1908–1965)
5/4/196017/10/19611 năm, 195 ngàyBí thư thứ 2 Ban Bí thư
Bầu tại Hội nghị lần thứ 15[2].
Ignatov, NikolayNikolay Ignatov
(1901–1966)
5/2/19595/4/19601 năm, 60 ngàyMiễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 15.
Kuusinen, Otto WilleOtto Wille Kuusinen
(1881–1964)
5/2/195931/11/19612 năm, 268 ngày
Mukhitdinov, NuritdinNuritdin Mukhitdinov
(1917–2008)
5/2/195917/10/19612 năm, 254 ngày
Pospelov, PyotrPyotr Pospelov
(1898–1979)
5/4/196017/10/19611 năm, 195 ngàyBầu tại Hội nghị lần thứ 15.
Suslov, MikhailMikhail Suslov
(1902–1982)
5/2/195917/10/19612 năm, 254 ngày

Liên quan

Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Ban Bí thư Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Ban Bảo vệ, Chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương Ban Bí thư Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Ban Biên tập Dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992 Ban Bí thư Trung ương Đảng Nhân dân Cách mạng Lào Ban Bí thư Trung ương Đảng Lao động Triều Tiên Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Cuba Ban Bí thư